Liên hệ
Thông tin mô tả:
Hiện nay, UD Trucks - Nhật Bản, Sản phẩm UD Trucks được Cty TNHH Nam Hàn là đơn vị duy nhất được ủy quyền nhập khẩu - phân phối - bảo hành trên toàn quốc. Những điểm nổi bật của Sản phẩm:
Xe tải NHẬT BẢN, nhập khẩu nguyên chiếc chasssi 100% Thái Lan; đời 2024
Xe UD CRONER là sản phẩm cao cấp, động cơ: siêu lợi dầu (15-17 lít/100km)
Xe UD CRONER được bảo hành: 24 tháng hoặc 200.000 km và nhiều khuyến mãi phụ tùng chính hãng;
Xe UD nhập khẩu nguyên chiếc THÁI LAN - Chất lượng và áp thuế nhập khẩu 0% => CHẤY LƯỢNG XE VÀ GIÁ TỐT NHẤT phân khúc cao cấp 8 TẤN.
Đóng các loại thùng theo yêu cầu, xe tải 8 tấn UD: thùng mui bạt, thùng kín, tải gắn cẩu, tải chở xe, tải chở gia súc, vv... lên thiết kế theo yêu cầu của Khách hàng !
*** Lọt lòng thùng mui bạt: 6.300x2.350x2.150 mm (9.2 tấn), 8.600x2.350x2.150 mm (8.5 tấn),....
DÒNG XE TẢI UD 8-9 TẤN - SIÊU TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU (15-17 lít/100km)
*** Gọi ngay - Hotline tư vấn 24/7: 0907.505.568 (Mr. Liêm)
Xe tải 8 - 9 tấn UD Croner 4x2 PKE250 là dòng sản phẩm xe tải nặng dẫn động 4x2 đáng tin cậy và linh hoạt được chế tạo dựa trên cấu hình và linh kiện chất lượng cao mang lại công suất vượt trội, được tính toán phù hợp với nhu cầu chuyên chở đa dạng như:
- Xe tải thùng cơ bản xe tải UD 8 - 9 tấn: thùng mui bạt, thùng lửng, thùng kín, thùng bảo ôn, thùng đông lạnh,....
Đồng hồ Taplo hiện đại - hướng dẫn người lái xe chạy lợi dầu và dễ vận hành
A. ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ - CẦU TRUYỀN ĐỘNG
1. ĐỘNG CƠ UD NISSAN TRUCKS GH08E – 250 Hp (Euro 5) - tiêu hao 15-17 lít/100 km
Động cơ UD Nissan GH8E 250 EC06 : đạt mức tiêu thụ nhiên liệu tối ưu, dãi mô men xoắn cao ở vòng tua thấp (900-1.100 rpm), hiệu suất làm việc cao, chi phí vận hành thấp nhờ giảm thời gian bảo dưỡng và tuổi thọ
2. HỘP SỐ UD (Cơ khí, 06 số tiến, 01 số lùi)
Hộp số : điều khiển cơ khí, có dùng trợ lực giúp cho việc vô số nhẹ nhàng. Hộp số trang bị loại 06 số tiến, 01 số lùi.
3. HỆ THỐNG TREO SAU CỨNG NHẤT
Hệ thống treo sau: Nhíp tầng (chịu qua tải cao), có phụt giảm cấn. Nhíp trước Parapol, thanh gioằng.
4. CẦU SAU
Tỷ số truyền cao 4.33 và Phanh ABS. Tải trọng thiết kế cầu 13 tấn.
B. HIỆU SUẤT VẬN HÀNH XE TẢI UD 8 - 9 TẤN 4X2 UD QUESTER 2024
1. HỆ THỐNG TREO CABIN TẠO SỰ THOẢI MÁI
Xe tải Croner trang bị một hệ thống lò xo cuộn hỗ trợ toàn bộ cabin, hấp thụ các chấn động và rung chuyển trên đường. Đây thực sự là một hệ thống đáng tin cậy và đơn giản giúp cho chi phí bảo trì luôn ở mức tối thiểu.
2. KHUNG GẦM VỮNG CHẮC
Bộ khung gầm siêu vững chắc được thiết kế linh hoạt, chất lượng cao, độ cứng đồng nhất, chịu được tải cao phù hợp với nhiều điều kiện đường sá khác nhau.
C. THÔNG SỐ KHÁC
1. CABIN TIÊU CHUẨN CAO
Chiếc cabin CRONER đã vượt qua bài kiểm tra an toàn va chạm ECE R29 / AIS029, bao gồm bài kiểm tra va đập phía trước và bài kiểm tra độ bền mái mô phỏng. Điều này cho thấy cabin có khả năng chịu va đập và tạo không gian an toàn cho người lái.
2. BẢNG ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH
Màn hình lớn 4,5 inch trên đồng hồ để giúp người lái dễ đọc thông tin. Nó mang lại độ tương phản sáng và sắc nét với khả năng nhận biết thông tin nhanh chóng và dễ dàng. Màn hình đồng thời cung cấp thông tin về hệ thống tiêu thụ nhiên liệu.
Bảng điều khiển được bố trí thông minh giúp tăng độ an toàn trên đường. Các nút điều khiển và công tắc chính nằm trong tầm tay và tầm mắt người lái, được đánh dấu rõ ràng, dễ nhận biết.
Ghế tài xế trang bị ghế hơi, giúp cho cho sự êm ái của tài xế.
Hệ thống phanh hơi lốc kê toàn phần của thương hiệu WABCO, có trang bị ABS
Hiện nay, Phụ tùng chính hãng của UD Trucks đảm bảo cho tất cả quí khách hàng. Liên hệ hotline 24/7: 0907505568 để được tư vấn và cung cấp !
Động cơ |
|
Model |
GH8E 280 EC06 |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun dầu điện tử |
Dung tích xylanh |
7,698 cc |
Công suất cực đại |
250 Hp @ 2,200 rpm. |
Mô men xoắn cực đại |
950 N.m / 1,200-1,600 rpm |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 5 |
Hệ thống tiết kiệm nhiêu liệu |
có trang bị - hướng dãn người lái trên taptop (Euro 5) |
Truyền động |
|
Ly hợp |
Đĩa đơn, ma sát khô, trợ lực khí nén. |
Hộp số |
FAST GEAR- cơ khí |
Tỷ số truyền cầu |
4.3 |
Kích thước |
|
Kích thước tổng thể |
10,232 x 2,480 x 2,750 mm |
Vệt bánh trước/sau |
2,026 / 1,836 mm |
Chiều dài cơ sở |
5,500 mm |
Khối lượng |
|
Trọng lượng bản thân chassi |
5,649 kg |
Tải trọng trên mâm kéo theo TK/cho phép TGGT |
7.500-9.200 kg |
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/cho phép lớn nhất |
17,500 kg / 16.000 k g |
Số chỗ |
03 chỗ |
Các thông số khác |
|
Hệ thống lái |
Tay lái thuận, trục vít ecubi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
- Phanh chính: Điều khiển khí nén 2 dòng độc lập với phanh tang trống S - Cam, Có trang bị ABS |
- Phanh dừng: phanh lò xo tác dụng lên bánh trước và sau |
|
Hệ thống treo |
|
Cầu trước |
Dầm chữ "I" |
Nhíp lá parabol với bộ giảm sốc |
|
Cầu sau |
Cụm cầu sau chịu tải cao, 2 tầng |
Nhíp lá, giảm chấn |
|
Lốp |
MICHELIN 11.00/R20 |
Thùng nhiên liệu |
Bằng Thép (sơn đen bóng), 190 lít |
Trang bị tiêu chuẩn trên xe |
|
Giải trí |
Radio, cổng USB, cổng AUX |
Điều hòa |
Trang bị sẵn, điều hòa 2 chiều |
Cabin |
Có giường nằm, khoang để đồ phía dưới giường |
Đồ nghề theo xe |
Theo tiêu chuẩn |